Danh sách thực thể địa lý Quần đảo Hoàng Sa Quần_đảo_Hoàng_Sa

Danh sách đảo san hô, cồn cát, rạn đá ngầm và bãi ngầm thuộc quần đảo Hoàng Sa
STTTên tiếng ViệtTên tiếng AnhTên tiếng TrungTọa độ địa lý
(B=Bắc; Đ=Đông)
Tính chất
1Quần đảo Hoàng SaParacel Islands西沙群岛, Xīshā qúndǎo
(Tây Sa quần đảo)
--
2Nhóm An VĩnhAmphitrite Group宣德群岛, Xuāndé qúndǎo
(Tuyên Đức quần đảo)
--
3Nhóm Lưỡi Liềm
(Trăng Khuyết/Nguyệt Thiềm)
Crescent Group永乐群岛, Yǒnglè qúndǎo
(Vĩnh Lạc quần đảo)
--
4Đảo Ba BaYagong Island鸭公岛, Yāgōng dǎo
(Áp Công đảo)
16°34′0″B 111°41′11″Đ / 16,56667°B 111,68639°Đ / 16.56667; 111.68639 (đảo Ba Ba)cồn cát
5Đảo Bạch QuyPassu Keah盘石屿, Pánshí yǔ
(Bàn Thạch dự)
16°03′23″B 111°45′43″Đ / 16,05639°B 111,76194°Đ / 16.05639; 111.76194 (đảo Bạch Quy)cồn cát chỉ chiếm diện tích rất nhỏ so với toàn bộ rạn san hô vòng (rạn vòng)
6Đảo BắcNorth Island北岛, Běi dǎo
(Bắc đảo)
16°57′50″B 112°18′34″Đ / 16,96389°B 112,30944°Đ / 16.96389; 112.30944 (đảo Bắc)đảo san hô
7Đảo CâyTree Island赵述岛, Zhàoshù dǎo
(Triệu Thuật đảo)
16°58′47″B 112°16′16″Đ / 16,97972°B 112,27111°Đ / 16.97972; 112.27111 (đảo Cây)đảo san hô
8Đảo Duy MộngDrummond Island晋卿岛, Jìnqīng dǎo
(Tấn Khanh đảo)
16°27′50″B 111°44′30″Đ / 16,46389°B 111,74167°Đ / 16.46389; 111.74167 (đảo Duy Mộng)đảo san hô
9Đảo ĐáRocky Island石岛, Shí dǎo
(Thạch đảo)
16°50′40″B 112°20′50″Đ / 16,84444°B 112,34722°Đ / 16.84444; 112.34722 (đảo Đá)đảo đá
10Đảo Hoàng SaPattle Island珊瑚岛, Shānhú dǎo
(San Hô đảo)
16°32′5″B 111°36′30″Đ / 16,53472°B 111,60833°Đ / 16.53472; 111.60833 (đảo Hoàng Sa)đảo san hô
11Đảo Hữu NhậtRobert Island甘泉岛, Gānquán dǎo
(Cam Tuyền đảo)
16°30′20″B 111°35′10″Đ / 16,50556°B 111,58611°Đ / 16.50556; 111.58611 (đảo Hữu Nhật)đảo san hô
12Đảo Linh CônLincoln Island东岛, Dōng dǎo
(Đông đảo)
16°40′B 112°44′Đ / 16,667°B 112,733°Đ / 16.667; 112.733 (đảo Linh Côn)đảo san hô
13Đảo NamSouth Island南岛, Nán dǎo
(Nam đảo)
16°56′47″B 112°20′4″Đ / 16,94639°B 112,33444°Đ / 16.94639; 112.33444 (đảo Nam)đảo san hô
14Đảo Ốc Hoa(chưa rõ)全富岛, Quánfù dǎo
(Toàn Phú đảo)
16°34′29″B 111°40′24″Đ / 16,57472°B 111,67333°Đ / 16.57472; 111.67333 (đảo Ốc Hoa)cồn cát/đê cát
15Đảo Phú LâmWoody Island永兴岛, Yǒngxīng dǎo
(Vĩnh Hưng đảo)
16°50′B 112°20′Đ / 16,833°B 112,333°Đ / 16.833; 112.333 (đảo Phú Lâm)đảo san hô
16Đảo Quang ẢnhMoney Island金银岛, Jīnyín dǎo
(Kim Ngân đảo)
16°26′50″B 111°30′20″Đ / 16,44722°B 111,50556°Đ / 16.44722; 111.50556 (đảo Quang Ảnh)đảo san hô
17Đảo Quang Hoà

Trong đó: Đảo Quang Hoà Tây
Duncan Island

Palm Island
琛航岛, Chēnháng dǎo
(Sâm Hàng đảo)

广金岛, Guǎngjīn dǎo
(Quảng Kim đảo)
16°27′5″B 111°42′45″Đ / 16,45139°B 111,7125°Đ / 16.45139; 111.71250 (đảo Quang Hoà)

16°27′8″B 111°42′3″Đ / 16,45222°B 111,70083°Đ / 16.45222; 111.70083 (đảo Quang Hoà Tây)
đảo san hô
18Đảo Tri TônTriton Island中建岛, Zhōngjiàn dǎo
(Trung Kiến đảo)
15°47′0″B 111°12′0″Đ / 15,78333°B 111,2°Đ / 15.78333; 111.20000 (đảo Tri Tôn)cồn cát
19Đảo TrungMiddle Island中岛, Zhōng dǎo
(Trung đảo)
16°57′18″B 112°19′28″Đ / 16,955°B 112,32444°Đ / 16.95500; 112.32444 (đảo Trung)đảo san hô
20Cồn cát BắcNorth Sand北沙洲, Běi shāzhōu
(Bắc sa châu)
16°56′16″B 112°20′30″Đ / 16,93778°B 112,34167°Đ / 16.93778; 112.34167 (cồn cát Bắc)cồn cát
21Cồn cát NamSouth Sand南沙洲, Nán shāzhōu
(Nam sa châu)
16°55′45″B 112°20′45″Đ / 16,92917°B 112,34583°Đ / 16.92917; 112.34583 (cồn cát Nam)cồn cát
22Cồn cát TâyWest Sand西沙洲, Xī shāzhōu
(Tây sa châu)
16°58′39″B 112°12′43″Đ / 16,9775°B 112,21194°Đ / 16.97750; 112.21194 (cồn cát Tây)cồn cát
23Cồn cát TrungMiddle Sand中沙洲, Zhōng shāzhōu
(Trung sa châu)
16°56′3″B 112°20′37″Đ / 16,93417°B 112,34361°Đ / 16.93417; 112.34361 (cồn cát Trung)cồn cát
24Hòn ThápPyramid Rock高尖石, Gāojiān shí
(Cao Tiêm thạch)
16°34′36,5″B 112°38′32,5″Đ / 16,56667°B 112,63333°Đ / 16.56667; 112.63333 (hòn Tháp)hòn đá nổi
25Đá BắcNorth Reef北礁, Běi jiāo
(Bắc tiêu)
17°05′25″B 111°30′13″Đ / 17,09028°B 111,50361°Đ / 17.09028; 111.50361 (đá Bắc)rạn vòng
26Đá Bông BayBombay Reef浪花礁, Lànghuā jiāo
(Lãng Hoa tiêu)
16°02′41″B 112°31′6″Đ / 16,04472°B 112,51833°Đ / 16.04472; 112.51833 (đá Bông Bay)rạn vòng
27Đá Chim ÉnVuladdore Reef玉琢礁, Yùzuó jiāo
(Ngọc Trác tiêu)
16°20′50″B 112°01′30″Đ / 16,34722°B 112,025°Đ / 16.34722; 112.02500 (đá Chim Én)rạn vòng
28Đá Hải SâmAntelope Reef羚羊礁, Língyáng jiāo
(Linh Dương tiêu)
16°27′44″B 111°35′20″Đ / 16,46222°B 111,58889°Đ / 16.46222; 111.58889 (đá Hải Sâm)rạn vòng. Ở góc đông nam có một cồn cát nhỏ.
29Đá LồiDiscovery Reef华光礁, Huáguāng jiāo
(Hoa Quang tiêu)
16°13′52″B 111°41′35″Đ / 16,23111°B 111,69306°Đ / 16.23111; 111.69306 (đá Lồi)rạn vòng
30Bãi Bình SơnIltis Bank银砾滩, Yínlì tān
(Ngân Lịch than)
16°46′B 112°13′Đ / 16,767°B 112,217°Đ / 16.767; 112.217 (bãi Bình Sơn)bãi ngầm
31Bãi Châu NhaiBremen Bank滨湄滩, Bīnméi tān
(Tân Mê than)
16°20′0″B 112°25′40″Đ / 16,33333°B 112,42778°Đ / 16.33333; 112.42778 (bãi Châu Nhai)bãi ngầm
32Bãi Gò NổiDido Bank西渡滩, Xīdù tān
(Tây Độ than)
16°49′B 112°53′Đ / 16,817°B 112,883°Đ / 16.817; 112.883 (bãi Gò Nổi)bãi ngầm
33Bãi Ốc Tai VoiHerald Bank嵩焘滩, Sōngtāo tān
(Tung Đảo than)
15°43′B 112°13′Đ / 15,717°B 112,217°Đ / 15.717; 112.217 (bãi Ốc Tai Voi)bãi ngầm
34Bãi Quảng NghĩaJehangire Reefs/Bank湛涵灘, Zhànhán tān
(Trạm Hàm than)
16°19′40″B 112°41′10″Đ / 16,32778°B 112,68611°Đ / 16.32778; 112.68611 (bãi Quảng Nghĩa)cụm rạn san hô/bãi ngầm
35Bãi Thủy TềNeptuna Bank北边廊, Běibiān láng
(Bắc Biên lang)
16°30′50″B 112°32′42″Đ / 16,51389°B 112,545°Đ / 16.51389; 112.54500 (bãi Thủy Tề)bãi ngầm
36Bãi Xà CừObservation Bank银屿, Yín yǔ
(Ngân dự)
16°34′50″B 111°42′30″Đ / 16,58056°B 111,70833°Đ / 16.58056; 111.70833 (bãi Xà Cừ)rạn san hô, trên đó có một cồn cát nhỏ
Địa danh do Việt Nam đặt, chưa rõ tên gọi tương ứng
1Đảo Lưỡi Liềm(chưa rõ)có thể là 石屿, Shí yǔ
(Thạch dự)
16°30′30″B 111°46′12″Đ / 16,50833°B 111,77°Đ / 16.50833; 111.77000 (đảo Lưỡi Liềm)(rạn san hô, trên có đảo Duy Mộng và hố xanh phát hiện năm 2016, thuộc nhóm Lưỡi Liềm.)
5Bãi Đèn Pha(chưa rõ)(chưa rõ)16°32′B 111°36′Đ / 16,533°B 111,6°Đ / 16.533; 111.600 (bãi Đèn Pha (chưa rõ))(rạn san hô, trên có đảo Hoàng Sa, thuộc nhóm Lưỡi Liềm)
6Bãi Ngự Bình(chưa rõ)(chưa rõ)16°27′30″B 111°39′0″Đ / 16,45833°B 111,65°Đ / 16.45833; 111.65000 (bãi Ngự Bình)(bãi ngầm nằm giữa đá Hải Sâmđảo Quang Hòa, thuộc nhóm Lưỡi Liềm)
2Đá Sơn Kỳ(chưa rõ)(chưa rõ)16°34′36″B 111°40′0″Đ / 16,57667°B 111,66667°Đ / 16.57667; 111.66667 (đá Sơn Kỳ (chưa rõ))(rạn san hô, trên có đảo Ốc Hoađảo Ba Ba, thuộc nhóm Lưỡi Liềm)
3Đá Trà Tây(chưa rõ)(chưa rõ)16°32′48″B 111°42′48″Đ / 16,54667°B 111,71333°Đ / 16.54667; 111.71333 (đá Trà Tây)(rạn san hô, nằm phía tây nam giữa khoảng kênh nối bãi Xà Cừđá Lưỡi Liềm, là phần kéo dài vào trong tâm của rạn san hô vòng Xà Cừ-Lưỡi Liềm, thuộc nhóm Lưỡi Liềm)
4Đá Trương Nghĩa(chưa rõ)(chưa rõ)16°58′36″B 112°15′24″Đ / 16,97667°B 112,25667°Đ / 16.97667; 112.25667 (đá Trương Nghĩa (chưa rõ))(rạn san hô, trên có đảo Câycồn cát Tây, thuộc nhóm An Vĩnh)
Địa danh do Trung Quốc đặt, chưa rõ tên gọi tương ứng
1(chưa rõ)(chưa rõ)银屿仔, Yínyǔzǐ
(Ngân Dự Tử)
16°35′B 111°42′Đ / 16,583°B 111,7°Đ / 16.583; 111.700cồn cát
2(chưa rõ)(chưa rõ)咸舍屿, Xiánshě yǔ
(Hàm Xá dự)
16°33′B 111°43′Đ / 16,55°B 111,717°Đ / 16.550; 111.717-
3(chưa rõ)(chưa rõ)筐仔沙洲, Kuāngzǐ shāzhōu
(Khuông Tử sa châu)
16°27′B 111°38′Đ / 16,45°B 111,633°Đ / 16.450; 111.633cồn cát
4(chưa rõ)(chưa rõ)东新沙洲, Dōngxīn shāzhōu
(Đông Tân sa châu)
16°55′B 112°21′Đ / 16,917°B 112,35°Đ / 16.917; 112.350cồn cát
5(chưa rõ)(chưa rõ)西新沙洲, Xīxīn shāzhōu
(Tây Tân sa châu)
16°55′B 112°21′Đ / 16,917°B 112,35°Đ / 16.917; 112.350cồn cát

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Quần_đảo_Hoàng_Sa http://isnblog.ethz.ch/security/fishing-wars-compe... http://jx.people.com.cn/BIG5/n/2014/0526/c186330-2... http://big5.cri.cn/gate/big5/gb.cri.cn/2201/2006/0... http://www.fmprc.gov.cn/chn/gxh/zlb/zcwj/t10648.ht... http://www.mfa.gov.cn/eng/topics/3754/t19232.htm http://www.hnszw.org.cn/web/news/zssk.php?Class=13... http://www.bbc.com/vietnamese/media-37750686 http://www.bbc.com/vietnamese/world/2016/01/160131... http://findarticles.com/p/articles/mi_m1141/is_19_... http://www.flickr.com/photos/paracel_spratly_islan...